ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hails

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hails


hail /heil/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mưa đá
  loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp
a hail of questions → một loạt câu hỏi dồn dập
a hail of bullets → một trận mưa đạn

nội động từ


  mưa đá
it hails → trời mưa đá
  đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa)

ngoại động từ


  trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống
to hail down blows on someone → đấm ai túi bụi
to hail curses on someone → chửi ai như tát nước vào mặt

danh từ


  lời chào
  lời gọi, lời réo
within hail → gần gọi nghe thấy được
out of hail → ở xa gọi không nghe thấy được

ngoại động từ


  chào
  hoan hô, hoan nghênh
the crowd hailed the combatants of the liberation forces → quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng
  gọi, réo, hò (đò...)

nội động từ

((thường) + from)
  tới (từ đâu)
a ship hailing drom Shanghai → một chuyến tàu từ Thượng hải tới
* thán từ
  chào!

Các câu ví dụ:

1. The wavy outfit hails from Tri's 2022 Spring-Summer collection, with long taffeta sleeves and skinny pants.


Xem tất cả câu ví dụ về hail /heil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…