growth /grouθ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự lớn mạnh, sự phát triển
sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương
the growth of industry → sự lớn mạnh của nền công nghiệp
sự sinh trưởng
a rapid growth → sự mau lớn, sự sinh trưởng mau
sự trồng trọt, vụ mùa màng
a growth of rice → một mùa lúa
wine of the 1954 growth → rượu vang vụ nho 1954
cái đang sinh trưởng, khối đã mọc
a thick growth of weeds → khối cỏ dại mọc dày
(y học) khối u, u
@growth
sự tăng, sự phát triển, cấp tăng
g. of an entire function cấp tăng của một hàm nguyên
Các câu ví dụ:
1. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.
Nghĩa của câu:Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.
2. "Small and medium enterprises are vital to Vietnam’s economic growth, but the pandemic has severely affected them," Nguyen Minh Duc, CEO of HP Vietnam, said.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Minh Đức, Giám đốc điều hành HP Việt Nam cho biết: “Các doanh nghiệp vừa và nhỏ là yếu tố sống còn đối với tăng trưởng kinh tế Việt Nam, nhưng đại dịch đã ảnh hưởng nặng nề đến họ”.
3. Vietnam’s cement market last year recorded strong growth thanks to robust export activities, according to a recent report.
Nghĩa của câu:Thị trường xi măng Việt Nam năm ngoái ghi nhận sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ hoạt động xuất khẩu mạnh mẽ, theo một báo cáo gần đây.
4. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam Cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.
Nghĩa của câu:3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.
5. Clinker was the main driver for cement exports in 2017 with a robust growth of 53.
Nghĩa của câu:Clinker là động lực chính cho xuất khẩu xi măng trong năm 2017 với mức tăng trưởng mạnh mẽ là 53.
Xem tất cả câu ví dụ về growth /grouθ/