ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ growing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng growing


growing /'grouiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự lớn lên
  sự nuôi; sự trồng
the growing of bees → sự nuôi ong
the growing of grapes → sự trồng nho

tính từ


  đang lớn lên
growing pains → sốt đau đầu xương tuổi đang lớn, sốt vỡ da
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những khó khăn mới (của kế hoạch mới, của sự phát triển mau chóng)
  giúp cho sự lớn lên
growing weather → thời tiết thuận lợi cho cây cối lớn lên

Các câu ví dụ:

1. The expansion of H&M comes as major international brands set up shop in Vietnam to tap a rapidly growing fashion market.

Nghĩa của câu:

Việc mở rộng H&M diễn ra khi các thương hiệu quốc tế lớn mở cửa hàng tại Việt Nam để khai thác thị trường thời trang đang phát triển nhanh chóng.


2. Other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.

Nghĩa của câu:

Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.


3. But instead of knocking back a coffee or quaffing an energy drink, a growing number of New Yorkers are opting for a quick nap during office hours.

Nghĩa của câu:

Nhưng thay vì uống cà phê hoặc uống nước tăng lực, ngày càng nhiều người dân New York chọn chợp mắt nhanh trong giờ hành chính.


4. NICE believes that its business activities will be constantly growing in Vietnam and contributing to the strong growth of the country’s financial market.

Nghĩa của câu:

NICE tin tưởng rằng hoạt động kinh doanh của mình sẽ không ngừng phát triển tại Việt Nam và đóng góp vào sự phát triển mạnh mẽ của thị trường tài chính nước nhà.


5. Worldwide, coral reefs have come under growing stress as a result of rising ocean temperatures caused by climate change and other human-induced pressures including overfishing, pollution and tourism.

Nghĩa của câu:

Trên toàn thế giới, các rạn san hô đang bị căng thẳng ngày càng tăng do nhiệt độ đại dương tăng do biến đổi khí hậu và các áp lực khác do con người gây ra bao gồm đánh bắt quá mức, ô nhiễm và du lịch.


Xem tất cả câu ví dụ về growing /'grouiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…