groom /grum/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người giữ ngựa
quan hầu (trong hoàng gia Anh)
chú rể ((viết tắt) của bridegroom)
ngoại động từ
chải lông (cho ngựa)
((thường) động tính từ quá khứ) ăn mặc tề chỉnh chải chuốt
to be well groomed → ăn mặc tề chỉnh chải chuốt
to be badly groomed → ăn mặc lôi thôi nhếch nhác
(thông tục) chuẩn bị (cho người nào bước vào nghề gì)
to groom someone for stardom → chuẩn bị cho ai trở thành diễn viên điện ảnh
Các câu ví dụ:
1. Thuong's mother believes this is just a cruel scam, even after the man claims he has hired grooms to around 1,000 women over the past decade.
Xem tất cả câu ví dụ về groom /grum/