ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ grooming

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng grooming


groom /grum/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người giữ ngựa
  quan hầu (trong hoàng gia Anh)
  chú rể ((viết tắt) của bridegroom)

ngoại động từ


  chải lông (cho ngựa)
  ((thường) động tính từ quá khứ) ăn mặc tề chỉnh chải chuốt
to be well groomed → ăn mặc tề chỉnh chải chuốt
to be badly groomed → ăn mặc lôi thôi nhếch nhác
  (thông tục) chuẩn bị (cho người nào bước vào nghề gì)
to groom someone for stardom → chuẩn bị cho ai trở thành diễn viên điện ảnh

Các câu ví dụ:

1. This is an indispensable tool when grooming pets at home.

Nghĩa của câu:

Đây là dụng cụ không thể thiếu khi chải lông cho thú cưng tại nhà.


2. " Besides grooming pets, pet shops also care for dogs and cats when their owners are away for a fee of VND150,000 a day.

Nghĩa của câu:

“Bên cạnh việc chải lông cho thú cưng, các cửa hàng thú cưng còn nhận chăm sóc chó, mèo khi chủ đi vắng với mức phí 150 nghìn đồng / ngày.


3. The admiration for a country whose men are now the world’s largest consumers of men's grooming products has changed the Vietnamese perspective on men using beauty and makeup products.


4. Kim Jong-Un's older half-brother had once been seen as their father Kim Jong-Il's natural heir, and some reports had suggested that China might be grooming him to replace the younger man in the event of a crisis.


5. This suggested "grooming might make it harder for lice to breed successfully," the team said in a statement.


Xem tất cả câu ví dụ về groom /grum/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…