greedy /'gri:di/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tham ăn, háu ăn
tham lam, hám
greedy of honours → hám danh
greedy of gaint → hám lợi
thèm khát, thiết tha
to be greedy to do something → thèm khát được làm gì
Các câu ví dụ:
1. To attract more viewers, some Vietnamese YouTube channels have focused on comedies on ethnic minority groups, labeling them "foolish," "greedy," or "Luddites," etc.
Nghĩa của câu:Để thu hút nhiều người xem hơn, một số kênh YouTube của Việt Nam đã tập trung vào các phim hài về các nhóm dân tộc thiểu số, gắn nhãn họ là "ngu ngốc", "tham lam" hoặc "Luddites", v.v.
Xem tất cả câu ví dụ về greedy /'gri:di/