ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ governor

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng governor


governor /'gʌvənə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  kẻ thống trị
the governors and the governed → kẻ thống trị và những người bị trị
  thống sử, thủ hiến, thống đốc
the governor of Alabama State → thống đốc bang A la ba ma
  uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...)
  thủ lĩnh; chủ
  cha, bố
  (kỹ thuật), (vật lý) máy điều chỉnh máy điều tốc

@governor
  (điều khiển học) [bộ, cái] điều khiển, cái ổn định
  speed g. bộ điều chỉnh tốc độ

Các câu ví dụ:

1. Florida governor Rick Scott, a loyal ally of the U.

Nghĩa của câu:

Thống đốc Florida Rick Scott, một đồng minh trung thành của Hoa Kỳ.


2. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.

Nghĩa của câu:

Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .


3. Le Minh Hung, governor of the State Bank of Vietnam, and Victoria Kwakwa, the World Bank's vice president for East Asia Pacific region, signed the agreements in Hanoi on Monday.

Nghĩa của câu:

Lê Minh Hưng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Victoria Kwakwa, Phó chủ tịch Ngân hàng Thế giới khu vực Đông Á Thái Bình Dương, đã ký kết các thỏa thuận tại Hà Nội hôm thứ Hai.


4. Nevertheless, the slump in their profits was less severe than an estimate made earlier in the year by SBV Deputy governor Dao Minh Tu, who said interest rate cuts would cause state-owned banks’ profits to fall by at least 30-40 percent.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, sự sụt giảm lợi nhuận của các ngân hàng này ít nghiêm trọng hơn so với ước tính hồi đầu năm của Phó Thống đốc NHNN Đào Minh Tú, người cho biết việc cắt giảm lãi suất sẽ khiến lợi nhuận của các ngân hàng quốc doanh giảm ít nhất 30 - 40%.


5. Vietnam’s central bank is willing to intervene in the foreign exchange market to ensure stability, its governor said on Monday after the dong currency fell to a record low last week.


Xem tất cả câu ví dụ về governor /'gʌvənə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…