ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gotten

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gotten


gotten /'gɔtn/

Phát âm


Ý nghĩa

* (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) động tính từ quá khứ của get

Các câu ví dụ:

1. Some have gotten really serious about the air they breathe by buying air quality monitors to update themselves with real-time AQI outside and inside their homes.


2. On another memorable day, I guided a French couple I had previously befriended and gotten close with on a trekking trip across villages in Dam Thuy Commune.


Xem tất cả câu ví dụ về gotten /'gɔtn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…