Goods
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Các hàng hoá tốt.
+ Các hàng hoá hữu hình có đóng góp tích cực vào PHÚC LỢI KINH TẾ. Phân biệt với hàng xấu.
Các câu ví dụ:
1. Meanwhile, 80 percent of the Goods produced there has to be transported to HCMC for domestic distribution and export.
Nghĩa của câu:Trong khi đó, 80% hàng hóa được sản xuất ở đây phải được vận chuyển đến TP.HCM để phân phối trong nước và xuất khẩu.
2. Locally refined diesel and jet fuel cannot compete with imported Goods due to the higher tax rates, said PetroVietnam in the document submitted to authorities.
Nghĩa của câu:Dầu diesel và nhiên liệu máy bay tinh chế trong nước không thể cạnh tranh với hàng nhập khẩu do mức thuế cao hơn, PetroVietnam cho biết trong văn bản gửi cơ quan chức năng.
3. At present, the government allocates 70 percent of the value of confiscated smuggled Goods to the local budget to support anti-smuggling activities, according to a circular issued in 1998.
Nghĩa của câu:Hiện tại, chính phủ phân bổ 70% giá trị hàng hóa nhập lậu bị tịch thu cho ngân sách địa phương để hỗ trợ các hoạt động chống buôn lậu, theo một thông tư ban hành năm 1998.
4. Come and browse through some of Saigon's freshest produce, delicious homemade Goods and cute household-decor at our next Free Range Market.
Nghĩa của câu:Hãy đến và xem qua một số sản phẩm tươi ngon nhất của Sài Gòn, hàng hóa tự làm ngon miệng và đồ trang trí gia dụng dễ thương tại Chợ hàng miễn phí tiếp theo của chúng tôi.
5. Britain will propose setting up an interim customs agreement with the European Union after Brexit to allow the freest possible trade of Goods.
Nghĩa của câu:Anh sẽ đề xuất thiết lập một thỏa thuận hải quan tạm thời với Liên minh châu Âu sau Brexit để cho phép thương mại hàng hóa tự do nhất có thể.
Xem tất cả câu ví dụ về Goods