gone /gɔn/
Phát âm
Ý nghĩa
* động tính từ quá khứ của go
tính từ
đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua
mất hết, hết hy vọng
a gone case → (thông tục) trường hợp không còn hy vọng gì; việc không còn nước non gì
a gone man → người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa
chết
to be far gone in
ốm liệt giường (về bệnh gì)
bò đấu, ngập đầu (cào công việc gì)
to be gone on somebody
(từ lóng) mê ai, say mê ai
Các câu ví dụ:
1. On Thursday, one of Steve’s friends was informed about a body in a local mortuary and had gone to identify it.
Nghĩa của câu:Vào thứ Năm, một trong những người bạn của Steve đã được thông báo về một thi thể trong nhà xác ở địa phương và đã đi xác định danh tính.
2. Hoang Thi Chinh, 60, says her children have gone fishing offshore with only herself and her grandchild remaining on their boat.
Nghĩa của câu:Bà Hoàng Thị Chinh, 60 tuổi, cho biết các con của bà đã đánh bắt xa bờ, chỉ còn bà và cháu bà trên thuyền.
3. Many people with Marfan syndrome have gone on to become famous, including Christian Andersen, Charles Dickens and Abraham Lincoln," Lien stressed.
4. On April 30, officers and employees of the Department of Natural Resources and Environment in Da Nang have gone for a swim in the sea to counter rumors about sea pollution that stem from the recent mass fish deaths along Vietnam’s central coast.
5. “He is gone but all he did for Vietnamese football will live on.
Xem tất cả câu ví dụ về gone /gɔn/