go through
Phát âm
Ý nghĩa
đi qua
thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ
được thông qua, được chấp nhận
the plan nust go through the emulation committee → kế hoạch phải được ban thi đua thông qua
thực hiện (đầy đủ nghi thức); theo hết (chương trình khoá học...); hoàn thành (công việc)
chịu đựng
to go through hardship → chịu đựng gian khổ
thấm qua, thấu qua
bán hết (trong bao nhiêu lần in (sách))
tiêu hết, tiêu xài nhãn
to go through all one's money → tiêu xài hét nhãn tiền
xong; thành công
his work did not go through → việc anh ấy không thành
the deal did not go through → việc mua bán không xong
'expamle'>to go through with
hoàn thành, làm đến cùng
=to go through with some work → hoàn thành công việc gì (không bỏ dở, làm cho đến cùng)