glue /glu:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
keo hồ
ngoại động từ
gắn lại, dán bằng keo, dán bằng hồ
(nghĩa bóng) ((thường) dạng bị động) bám chặt lấy; dán vào
to have one's eyes glued to → mắt cứ dán vào (cái gì)
@glue
kéo, hồ
Các câu ví dụ:
1. As premier for the third time, Vajpayee was the glue that held the coalition together; his moderate image allowing his more secular-minded allies to view him as the acceptable face of Hindu nationalism.
Nghĩa của câu:Với tư cách là người đứng đầu lần thứ ba, Vajpayee là chất keo kết dính liên minh lại với nhau; hình ảnh ôn hòa của ông cho phép các đồng minh có tư tưởng thế tục hơn của ông coi ông là gương mặt có thể chấp nhận được của chủ nghĩa dân tộc Ấn Độ giáo.
2. Laser-cut mica pieces, two-milimeter thick, are stuck together with the toothpicks and glue to form the base.
Nghĩa của câu:Các miếng mica được cắt bằng laser, dày 2 milimet được dán vào nhau bằng tăm và keo để tạo thành đế.
3. Easy and difficult 3D puzzles from UGears models, made with high-grade plywood, can be easily transported or carried from one place to another and put together without any special tools like scissors or glue.
Xem tất cả câu ví dụ về glue /glu:/