glitter /'glitə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ánh sáng lấp lánh
sự lộng lẫy; vẻ tráng lệ, vẻ rực rỡ
nội động từ
lấp lánh
stars glittering in the sky → các vì sao lấp lánh trên trời
rực rỡ, chói lọi
all is not gold that glitters
(tục ngữ) chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng
Các câu ví dụ:
1. A 25-meter tall Christmas Tree outside the church glitters at every night.
Nghĩa của câu:Cây thông Noel cao 25 mét bên ngoài nhà thờ lấp lánh mỗi đêm.
Xem tất cả câu ví dụ về glitter /'glitə/