general /'dʤenərəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chung, chung chung
a matter of general interest → một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm
to work for general welfare → làm việc vì phúc lợi chung
general opinion → ý kiến chung
general knowledge → kiến thức chung, kiến thức phổ thông
tổng
a general election → cuộc tổng tuyển cử
a general strike → cuộc tổng bãi công
inspector general → tổng thanh tra
'expamle'>General Headquaters
(quân sự) tổng hành dinh
General Staff
(quân sự) bộ tổng tham mưu
thường
=a word that is in general use → một từ thường dùng
as a general rule → theo lệ thường
in general → thông thường; đại khái, đại thể
'expamle'>general dealer
người bán bách hoá
general hospital
bệnh viện đa khoa
general practitioner
bác sĩ đa khoa
general reader
người đọc đủ các loại sách
general servant
người hầu đủ mọi việc
danh từ
cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
=to argue from the general to the particular → suy tư cái chung ra cái riêng
the general of mankind → toàn thể loài người
(quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc
(the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng
(tôn giáo) trưởng tu viện
người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant)
@general
chung, tổng quát, đầy đủ; tổng hợp in g. nói chung
Các câu ví dụ:
1. Vietnam’s military currently has seven generals while its police force has two.
2. New salary of generals is 10 times current basic wage in the country's public sector.
Xem tất cả câu ví dụ về general /'dʤenərəl/