gather /'gæðə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tập hợp, tụ họp lại
to gather a crowd round → tập hợp một đám đông quanh mình
hái, lượm, thu thập
to gather flowers → hái hoa
to gather information → lượm tin tức
to gather experience → thu thập kinh nghiệm
lấy, lấy lại
to gather breath → lấy hơi
to gather strength → lấy lại sức
chun, nhăn
to gather a coat at the waist → chun áo ở thắt lưng
to gather the brows → nhăn mày
hiểu, nắm được; kết luận, suy ra
I can't gather nothing from his speech → tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì
nội động từ
tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến
a crowd gathered round him → một đám đông tụ họp quanh anh ta
the clouds are gathering → mây đang kéo đến
to ra, phóng đại, tăng lên
the rumour gathered as it spread → tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi
(y học) mưng mủ (nhọt)
'expamle'>to gather up
nhặt (cái gì) lên
thu thập lại, tập trung
=to gather up one's forces → tập trung lực lượng
thu (gọn) lại
to gather up one's legs → ngồi thu chân lại
to gather oneself up on the divan → ngồi thu mình trên đi văng
to be gathered to one's fathers
chết, về chầu tổ
rolling stone gathers no moss
lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào
@gather
tập trung tích luỹ
Các câu ví dụ:
1. But for the first time in my life I saw that many people gathered at one place.
Nghĩa của câu:Nhưng lần đầu tiên trong đời tôi thấy nhiều người tập trung tại một nơi.
2. Crowds who gathered in bars and cafes in Harare to watch the address, which was widely expected would end in the 93-year-old's resignation, were left stunned and disconsolate.
Nghĩa của câu:Đám đông tụ tập tại các quán bar và quán cà phê ở Harare để theo dõi địa chỉ, nơi được cho là sẽ kết thúc bằng việc từ chức của người đàn ông 93 tuổi, đã bị choáng váng và thất vọng.
3. On Monday, dozens of suppliers of the restaurant had gathered outside the headquarters of Huy Vietnam Food Processing JSC, accusing the company of not having paid them for months.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, hàng chục nhà cung cấp của nhà hàng đã tập trung bên ngoài trụ sở của Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Huy Việt Nam, cáo buộc công ty đã không trả tiền cho họ trong nhiều tháng.
4. But for the first time in my life I saw many people gathered in one place.
5. Dozens of men and women in the town of Cavaillon gathered next to corpses they believed had washed ashore when a river burst its banks as the storm made landfall on Tuesday.
Xem tất cả câu ví dụ về gather /'gæðə/