ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ garnered

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng garnered


garner /'gɑ:nə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thơ ca) vựa thóc, kho thóc

ngoại động từ

(thơ ca)
  bỏ vào kho; nộp vào vựa; thu vào kho

Các câu ví dụ:

1. Gay rights activists had proposed that the Civil Code should give same-sex couples equal marriage rights, but only garnered three million votes.

Nghĩa của câu:

Các nhà hoạt động vì quyền của người đồng tính đã đề xuất rằng Bộ luật Dân sự nên trao cho các cặp đồng tính quyền kết hôn bình đẳng, nhưng chỉ thu được ba triệu phiếu bầu.


2. It garnered the most votes from Agora users to earn Kuan, a Dak Lak photographer, the $1,000 top prize, Agoda, the world’s largest free-to-use photo app, announced Sunday.


3. 20, garnered more than the 270 electoral votes required to win, even as at least half a dozen U.


Xem tất cả câu ví dụ về garner /'gɑ:nə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…