garden /'gɑ:dn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vườn
a vegetable garden → vườn rau
(số nhiều) công viên, vườn
zoological gardens → vườn bách thú
vùng màu mỡ xanh tốt
to lead somebody up the garden [path] → lừa phỉnh ai, đánh lừa ai
nội động từ
làm vườn
Các câu ví dụ:
1. The worship area, living space and 65m2 garden are on the second floor with a view of nearby paddy fields.
Nghĩa của câu:Khu vực thờ cúng, không gian sinh hoạt và sân vườn rộng 65m2 nằm trên tầng 2 với tầm nhìn ra cánh đồng lúa gần đó.
2. Unlike other noisier quarters like Pham Ngu Lao, Bui Vien and De Tham streets in District 1, Sky garden, encompassing Pham Thai Buong, Pham Van Nghi and Nguyen Duc Canh streets, is a little more tranquil.
Nghĩa của câu:Khác với những khu phố ồn ào như Phạm Ngũ Lão, Bùi Viện, Đề Thám ở quận 1, Sky Garden nằm trên các đường Phạm Thái Bường, Phạm Văn Nghị, Nguyễn Đức Cảnh yên tĩnh hơn một chút.
3. The sunflower garden is located in the Cuu Long tourist resort, 6 kilometers from Dong Nai’s center and 40 kilometers from Saigon.
Nghĩa của câu:Vườn hoa hướng dương nằm trong khu du lịch Cửu Long, cách trung tâm Đồng Nai 6 km và cách Sài Gòn 40 km.
4. Nguyen Ngoc Phuong, a 43-year-old apricot garden owner, caresses his blooming VND500 million ($21,700) yellow apricot tree.
5. According to garden owners, a yellow apricot tree costs from around VND2-3 million to hundreds of millions dong (VND100 million = $4,300).
Xem tất cả câu ví dụ về garden /'gɑ:dn/