gamble /'gæmbl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc đánh bạc, cuộc may rủi
việc mạo hiểm được ăn cả ngã về không; việc làm liều mưu đồ ăn to (đầu cơ buôn bán...)
động từ
đánh bạc
đầu cơ (ở thị trường chứng khoán)
(nghĩa bóng) liều làm một công việc gì
to gamble away one's fortune
thua bạc khánh kiệt
@gamble
(lý thuyết trò chơi) (cờ) bạc
Các câu ví dụ:
1. Investing in special economic zones (SEZs) is a risky gamble for Vietnam and requires careful management and resource distribution, a conference in Ho Chi Minh City heard on Tuesday.
Nghĩa của câu:Đầu tư vào các đặc khu kinh tế (SEZs) là một canh bạc rủi ro đối với Việt Nam và đòi hỏi sự quản lý và phân bổ nguồn lực cẩn thận, một hội nghị tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra hôm thứ Ba.
2. Vietnam relaxed its stance on gambling as a "social evil," legalizing sports betting in 2017 and allowing people aged over 21 with a monthly income of at least VND10 million ($432) to gamble in a casino on the southern Phu Quoc Island.
3. Don’t gamble with your future.
Xem tất cả câu ví dụ về gamble /'gæmbl/