furry /'fə:ri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) da lông thú, như da lông thú
bằng da lông thú; có lót da lông thú
có tưa (lưỡi)
có cáu (nồi, ấm)
Các câu ví dụ:
1. They proved willing to spend large sums of money to take their furry friends to expensive beauty salons and to pet hotels when traveling.
Xem tất cả câu ví dụ về furry /'fə:ri/