fume /fju:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khói, hơi khói, hơi bốc
the fumes of tobacco → khói thuốc lá
the fumes of wine → hơi men
cơn (xúc động...); cơn giận
to be a fume of impatience → đang lúc sốt ruột
to be in a fume → đang cơn giận dỗi
nội động từ
phun khói, phun lửa
cáu kỉnh, nổi đoá
to fret, fuss and fume over (about) trifles → bực bội, làm ầm lên và cáu kỉnh về những chuyện lặt vặt
bốc lên (hơi, khói)
ngoại động từ
xông hương, xông trầm
hơ khói, xông khói, hun khói
Các câu ví dụ:
1. Initial investigations show that the deaths were caused by poisonous fumes in the cabin, which had been storing a large amount of seafood for a long period.
2. "We wanted to bring books closer to the community," Devina Febrianti, a library coordinator, told AFP as car horns blared accompanied by choking exhaust fumes.
Xem tất cả câu ví dụ về fume /fju:m/