front /frʌnt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thơ ca) cái trán
cái mặt
front → mặt đối mặt
đằng trước, phía trước; mặt trước (nhà...); (thông tục) bình phong ((nghĩa bóng))
in front of → ở phía trước
vạt ngực (hồ cứng, ở sơ mi đàn ông)
(quân sự); (chính trị) mặt trận
to go the front → ra mặt trận
the liberation front → mặt trận giải phóng
the popular front → mặt trận bình dân
production front → mặt trận sản xuất
sự trơ tráo, sự trơ trẽn
to have the front to do something → dám trơ trẽn làm một việc gì
to show a bold front → dám giơ cái mặt mo ra
đường đi chơi dọc bờ biển (ở nơi nghỉ mát)
mớ tóc giả
(khí tượng) Frông
'expamle'>to come to the front
nổi bật
tính từ
đằng trước, về phía trước, ở phía trước
(ngôn ngữ học) front vowel nguyên âm lưỡi trước
* phó từ
về phía trước, thẳng
=eyes front → (quân sự) nhìn đằng trước, thẳng!
ngoại động từ
xây mặt trước (bằng đá...)
a house fronted with stone → nhà mặt trước xây bằng đá
quay mặt về phía; đối diện với
your house fronts mine → nhà anh đối diện với nhà tôi
đương đầu, chống cự
to front danger → đương đầu với nguy hiểm
nội động từ
((thường) + to, towards, on, upon)quay mặt về phía; đối diện với
the hotel fronts on the sea → khách sạn quay mặt ra biển
@front
(vật lí) tuyến, mặt trước; mặt đầu tròn
cold f. (vật lí) mặt đầu lạnh, tuyến lạnh
oblique shock f. tuyến kích động xiên
reaction f. tuyến phản lực
reflected shock f. tuyến kích động phản xạ
shock f. tuyến kích động
spherical shock f. tuyến kích động cầu
stationary shock f. tuyến kích động dừng
warm f. tuyến ấm
wave f. mặt sóng, đầu sóng
Các câu ví dụ:
1. Turkish air strikes pounded the Syrian border region of Afrin on Tuesday and fighting raged on two fronts as Ankara pursued its offensive against the Kurdish enclave.
Nghĩa của câu:Các cuộc không kích của Thổ Nhĩ Kỳ đã tấn công khu vực biên giới Afrin của Syria hôm thứ Ba và giao tranh diễn ra dữ dội trên hai mặt trận khi Ankara theo đuổi cuộc tấn công nhằm vào khu vực người Kurd.
2. "Blocked" rooms open to balconies on two fronts thanks to the street corner location of the plot.
Xem tất cả câu ví dụ về front /frʌnt/