fritter /'fritə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
món rán
(số nhiều) (như) fenks
ngoại động từ
chia nhỏ ra
phung phí (thì giờ, tiền của...)
to fritter away one's time on useless things → lãng phí thì giờ vào những việc vô ích
Các câu ví dụ:
1. But ragworm fritters - best prepared while the wriggling worms are still alive - have long been a favourite.
Nghĩa của câu:Nhưng món chiên xù - được chế biến tốt nhất khi những con giun uốn éo vẫn còn sống - từ lâu đã trở thành món khoái khẩu.
2. Back in Hanoi the worm fritters will no doubt remain a cold-weather staple.
Nghĩa của câu:Trở lại Hà Nội, chả giun chắc chắn sẽ vẫn là một món ăn chủ yếu trong thời tiết lạnh.
3. Photo by AFP/Manan Vatsyayana Though Vietnamese cuisine is best known outside its borders for pho noodle soup and banh mi pate baguettes, winter fritters are not the only dishes to feature creepy crawlers.
Xem tất cả câu ví dụ về fritter /'fritə/