ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ freshen

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng freshen


freshen /'freʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm tươi
  làm mát mẻ, làm trong sạch
  làm mới
  làm ngọt (nước...)

nội động từ


  tươi mát, mát ra
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mới đẻ con, lên sữa (bò cái)
  ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thường) + up) tắm rửa thay quần áo
to freshen up after a long trip → tắm rửa thay quần áo sau một cuộc đi dài

Các câu ví dụ:

1. A Over 110 bicycles were handed to police in District 5 on March 30 as part of efforts to freshen up law enforcement in the city.


2. Photo by Spas Hanoi Menard Spa The Menard Spa chain has lots of outlets throughout the country, and is the best place for you to relax and freshen up with a Menard Shiatsu massage.


Xem tất cả câu ví dụ về freshen /'freʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…