footing /'futiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chỗ để chân; chỗ đứng
(nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn
to get a footing in society → có vị trí chắc chắn trong xã hội
this undertaking must be put on a sound footing → công việc này phải được đặt trên cơ sở chắc chắn
cơ sở quan hệ; vị trí trong quan hệ (với người khác)
to be on a good footing with somebody → có quan hệ tốt với ai
sự được kết nạp (vào một đoàn thể)
to pay for one's footing → đóng tiền nguyệt liễm
chân tường, chân cột, bệ
sự thay bàn chân cho bít tất; sự khâu bàn chân cho bít tất; vải để khâu bàn chân cho bít tất
sự cộng (một hàng số); tổng số (dưới hàng số)
Các câu ví dụ:
1. In more conciliatory comments, Merkel said assigning asylum seekers across European Union countries will be simpler once Europe's shaky migration policy is on a firmer footing.
2. The global economic recovery is on firmer footing as improving growth in China, Europe and Japan offset downward revisions for the United States and Britain, the International Monetary Fund said Sunday.
3. "The recovery in global growth that we projected in April is on a firmer footing; there is now no question mark over the world economy's gain in momentum," IMF chief economist Maurice Obstfeld said.
Xem tất cả câu ví dụ về footing /'futiɳ/