flourish /flourish/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ
sự diễn đạt hoa mỹ; sự vận động tu từ
sự vung (gươm, vũ khí, tay)
(âm nhạc) hồi kèn; nét hoa mỹ; đoạn nhạc đệm tuỳ ứng; nhạc dạo tuỳ ứng
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thịnh vượng
sự phồn thịnh
in full flourish → vào lúc phồn thịnh nhất
nội động từ
hưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây...)
viết hoa mỹ, nói hoa mỹ
khoa trương
(âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn
ngoại động từ
vung (vũ khí); khoa (chân), múa (tay)
Các câu ví dụ:
1. Tera Cafe is part of a flourishing phenomenon in Japan where Buddhist monks are seeking to make inroads in the modern world as the public's connection with a 15-century-old tradition fades.
Nghĩa của câu:Quán cà phê Tera là một phần của một hiện tượng phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản, nơi các nhà sư Phật giáo đang tìm cách xâm nhập vào thế giới hiện đại khi mối liên hệ của công chúng với truyền thống 15 thế kỷ mất dần.
2. To celebrate Father's Day and Saigon Craft Beer Festival, Outcast and local brewers will celebrate the best and finest of Saigon's flourishing craft beer scene, featuring a range of ice cold beers from 12 of your favorite, local breweries.
Xem tất cả câu ví dụ về flourish /flourish/