ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ flocking

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng flocking


flock /flock/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cụm, túm (bông, len)
  (số nhiều) len phế phẩm, bông phế phẩm (để nhồi nệm)
  bột len, bột vải (để rắc lên giấy dán tường)
  (số nhiều) (hoá học) kết tủa xốp, chất lẳng xốp

ngoại động từ


  nhồi (nệm...) bằng bông len phế phẩm

danh từ


  đám đông
to come in flocks → đến từng đám đông
  đàn, bầy
a flock of ducks → một đàn vịt
the teacher and his flock → giáo viên và học sinh của ông
  các con chiên, giáo dân
'expamle'>there's a black in every flock
  đám con chiên nào cũng có con chiên ghẻ

nội động từ


  tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông
  lũ lượt kéo đến
=crowds of people flocked to the theatre → từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát
birds of a feather flock together
  (xem) bird

Các câu ví dụ:

1. The space is reminiscent of 1990s Hong Kong, with customers flocking here to take stylized, nostalgic photos.


2. Nguyen Phong Van, director of Phu My Species-Habitat Conservation Area in the Mekong Delta's Kien Giang Province, said since the beginning of January sarus cranes have been flocking to the area.


3. He was one of many people flocking to a weed festival in northeastern Thailand, where excitement is building over a medical marijuana boom.


Xem tất cả câu ví dụ về flock /flock/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…