ex. Game, Music, Video, Photography

Nguyen Phong Van, director of Phu My Species-Habitat Conservation Area in the Mekong Delta's Kien Giang Province, said since the beginning of January sarus cranes have been flocking to the area.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ cranes. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Nguyen Phong Van, director of Phu My Species-Habitat Conservation Area in the Mekong Delta's Kien Giang Province, said since the beginning of January sarus cranes have been flocking to the area.

Nghĩa của câu:

cranes


Ý nghĩa

@crane /krein/
* danh từ
- (động vật học) con sếu
- (kỹ thuật) cần trục
- xiphông
- (ngành đường sắt) vòi lấy nước ((cũng) water crane)
* ngoại động từ
- nâng (trục, bốc, cất) (hàng) bằng cần trục
- vươn, nghển
=to crane one's neck+ nghển cổ
* nội động từ
- vươn cổ, nghển cổ
- (crane at) chùn lại, chùn bước, dừng lại
=to crane at a hedge+ chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)
=to crane at a difficulty+ chùn bước trước khó khăn

@crane
- (Tech) cần trục

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…