ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ flatly

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng flatly


flatly /'flætli/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  bằng, phẳng, bẹt
  hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát
to refuse flatly → từ chối thẳng thừng

Các câu ví dụ:

1. food company Kraft Heinz Co made a surprise $143 billion offer for Unilever Plc in a bid to build a global consumer goods giant, although it was flatly rejected on Friday by the maker of Lipton tea and Dove soap.

Nghĩa của câu:

công ty thực phẩm Kraft Heinz Co đã đưa ra lời đề nghị bất ngờ trị giá 143 tỷ đô la cho Unilever Plc trong nỗ lực xây dựng một gã khổng lồ hàng tiêu dùng toàn cầu, mặc dù nó đã bị nhà sản xuất trà Lipton và xà phòng Dove từ chối thẳng thừng vào thứ Sáu.


Xem tất cả câu ví dụ về flatly /'flætli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…