ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ firefighters

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng firefighters


firefighter

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính chữa cháy

Các câu ví dụ:

1. Seven people - five of them firefighters - died in a fire that broke out late Saturday in an electronics factory in northern Taiwan, the local fire department said.

Nghĩa của câu:

Cơ quan cứu hỏa địa phương cho biết 7 người - 5 người trong số họ là lính cứu hỏa - đã chết trong vụ hỏa hoạn xảy ra vào cuối ngày thứ Bảy tại một nhà máy điện tử ở miền bắc Đài Loan.


2. Seven firefighters were trapped by large fallen objects as they tried to search for people inside the factory.

Nghĩa của câu:

Bảy nhân viên cứu hỏa đã bị mắc kẹt bởi những vật thể lớn rơi xuống khi họ cố gắng tìm kiếm những người bên trong nhà máy.


3. Seven other firefighters were injured, five of them suffering burns from an unidentified liquid, according to the fire department.

Nghĩa của câu:

Bảy nhân viên cứu hỏa khác bị thương, năm người trong số họ bị bỏng do chất lỏng không xác định, theo sở cứu hỏa.


4. Portugal fires In Portugal, temperatures have eased slightly but not by enough to make the job of some 1,100 firefighters aided by 160 soldiers in Monchique any easier pending the expected arrival of two Spanish Canadair firefighting planes.


5. firefighters were quickly on the scene to tackle the blaze, but the 12-story hostel has been closed for repairs.


Xem tất cả câu ví dụ về firefighter

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…