fillet /'filit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dây bưng, dải lụa (để buộc đầu)
(y học) băng (để buộc bó vết thương)
(kiến trúc) đường chỉ vòng
đường gân, đường gờ (trên bìa sách...)
thịt bê cuốn, thịt bò cuốn, cá lạng cuốn
khúc cá to
(số nhiều) lườn (ngựa, bò...)
ngoại động từ
buộc bằng dây băng
trang trí bằng đường chỉ vòng
róc xương và lạng (thịt, cá...)
@fillet
(đại số) băng giải
Các câu ví dụ:
1. imports of fish fillets from Vietnam have grown from $100 million in 2007 to more than $520 million in 2016.
Nghĩa của câu:nhập khẩu cá philê từ Việt Nam đã tăng từ 100 triệu USD năm 2007 lên hơn 520 triệu USD năm 2016.
2. Consumers in Thailand reportedly prefer Vietnam’s catfish, especially frozen fish fillets, due mainly to lower prices.
Xem tất cả câu ví dụ về fillet /'filit/