ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ favors

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng favors


favor /'feivə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thiện ý; sự quý mến
to find favour in the eyes of → được quý mến
out of favour → không được quý mến
  sự đồng ý, sự thuận ý
  sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân
without fear or favour → không thiên vị
should esteem it a favour → phải coi đó như một ân huệ
  sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ
under favour of night → nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm
to be in favour of something → ủng hộ cái gì
  vật ban cho; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm
  huy hiệu
  (thương nghiệp) thư
your favour of yesterday → thư ngài hôm qua
  sự thứ lỗi; sự cho phép
by your favour → (từ cổ,nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi
  (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt
'expamle'>as a favour
  không mất tiền
to bestow one's favours on someone
  đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà)
by favour of...
  kính nhờ... chuyển
to curry favour with somebody
  (xem) curry

ngoại động từ


  ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố
  thiên vị
  bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho
  (thông tục) trông giống
=to favour one's father → trông giống bố
  thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí)
favoured by...
  kính nhờ... chuyển

Các câu ví dụ:

1. As a female captain, I don't want any favors over my male colleagues.


2. Clear agreement on proceeding without the United States would be a boost for the principle of multilateral free trade pacts over the bilateral deal-making that Trump favors, but some countries have appeared reluctant to hurry.


Xem tất cả câu ví dụ về favor /'feivə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…