ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fake

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fake


fake /feik/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (hàng hải) vòng dây cáp

ngoại động từ


  (hàng hải) cuộn (dây cáp)

danh từ


  vật làm giả, đồ giả mạo; đồ cổ giả mạo
  báo cáo bịa
  (định ngữ) giả, giả mạo

ngoại động từ


  làm giống như thật
  làm giả, giả mạo
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ứng khẩu (một đoạn nhạc ja)

Các câu ví dụ:

1. The police said at the house they found fake wedding photo albums along with other items used to facilitate the marriages.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát cho biết tại ngôi nhà họ tìm thấy album ảnh cưới giả cùng với các vật dụng khác được sử dụng để tạo điều kiện cho hôn lễ.


2. The arrival stamps on the passports were fake, the report said, citing a bureau source.

Nghĩa của câu:

Báo cáo cho biết, tem đến trên hộ chiếu là giả mạo, báo cáo cho biết, trích dẫn một nguồn tin của văn phòng.


3. "They thought they could evade paying their fines for overstaying by making it appear that they arrived only recently, through these fake arrival stamps," Medina said.

Nghĩa của câu:

Medina nói: “Họ nghĩ rằng họ có thể trốn nộp tiền phạt vì ở quá hạn bằng cách làm cho có vẻ như họ mới đến gần đây, thông qua những con tem đến giả mạo này.


4. In the last few months, the online world has seen an uproar against stars who endorse various products with fake or exaggerated stories.


5. The report also said Facebook removed 200 websites with anti-government content, 208 fake accounts and 2,444 advertising websites selling illegal products and services.


Xem tất cả câu ví dụ về fake /feik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…