extreme /iks'tri:m/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng
vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ
extreme poverty → cảnh nghèo cùng cực
khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp)
extreme views → quan điểm quá khích
(tôn giáo) cuối cùng
extreme unction → lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết)
an extreme case
một trường hợp đặc biệt
@extreme
cực trị ở đầu mút, cực hạn
Các câu ví dụ:
1. Low- and middle-income countries, in particular, were harshly impacted by ever-more frequent climate extremes.
Nghĩa của câu:Đặc biệt, các nước có thu nhập thấp và trung bình đã bị tác động nghiêm trọng bởi các hiện tượng khí hậu khắc nghiệt ngày càng thường xuyên hơn.
2. noted that women worldwide are especially vulnerable to the impact of climate extremes, particularly in countries where even a semblance of gender parity remains a distance dream.
Nghĩa của câu:lưu ý rằng phụ nữ trên toàn thế giới đặc biệt dễ bị tổn thương bởi tác động của khí hậu khắc nghiệt, đặc biệt là ở các quốc gia nơi ngay cả sự khác biệt về bình đẳng giới vẫn là một giấc mơ xa vời.
Xem tất cả câu ví dụ về extreme /iks'tri:m/