extravagant /iks'trævigənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
quá mức, quá độ; quá cao (giá cả)
phung phí
ngông cuồng; vô lý
Các câu ví dụ:
1. The country's lawmakers have been criticizing the government for inefficient spending, with extravagant parties thrown by local officials for high-ranking visitors often used as an example.
Xem tất cả câu ví dụ về extravagant /iks'trævigənt/