extension /iks'tenʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự duỗi thẳng ra; sự đưa ra
sự kéo dài ra, sự gia hạn; sự mở rộng
phần kéo dài, phần mở rộng, phần nối thêm (vào nhà, vào dây nói...)
an extension to a factory → phần mở rộng thêm vào xưởng máy
(quân sự) sự dàn rộng ra
lớp đại học mở rộng, lớp đại học nhân dân, lớp đại học buổi tối, lớp đại học bằng thư (tổ chức cho những người không phải là học sinh) ((cũng) University Extension)
(thể dục,thể thao), (từ lóng) sự làm dốc hết sức
sự dành cho (sự đón tiếp nồng nhiệt...); sự gửi tới (lời chúc tụng...)
sự chép ra chữ thường (bản tốc ký)
(vật lý) sự giãn, độ giãn
@extension
sự mở rộng; sự kéo dài; sự giãn được, sự khuếch
e. of a field mở rộng một trường
e. of a function mở rộng của một hàm
e. of a group mở rộng một nhóm
algebraic e. (đại số) mở rộng đại số
analytic e. mở rộng giải tích
equationally complete e. mở rộng hoàn toàn tương đương
flat e. mở rộng phẳng
inessential e. (đại số) mở rộng không cốt yếu
iterated e. mở rộng lặp
purely transcendental e. (đại số) mở rộng thuần tuý siêu việt
ramified e. hh(đại số) mở rộng rẽ nhánh
relate e.s (đại số) các mở rộng đồng loại
separable e. mở rộng tách được
superharmonic boundary value e. mở rộng giá trị siêu điều hoà
transcendental e. of a field mở rộng siêu việt của một trường
unramifield e. hh(đại số) mở rộng không rẽ nhánh
Các câu ví dụ:
1. Vietnam-based Domicile Corporate Services company wrote on its website on Wednesday: "We did see a period last week where visa extensions were being denied to some, but as at the date of writing we believe everyone can get an extension.
2. The contracts of both assistants end in November, with VFF deciding not to grant them extensions since there are no U23 tournaments ahead, at least until SEA Games 31 next year.
Xem tất cả câu ví dụ về extension /iks'tenʃn/