expose /iks'pouz/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
phơi ra
phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
to expose crime → vạch trần tội ác
to expose someone → vạch mặt nạ ai, vạch trần tội ác của ai
bày ra để bán, trưng bày
đặt vào (nơi nguy hiểm...), đặt vào tình thế dễ bị (tai nan...)
to expose someone to danger → đặt ai vào tình thế hiểm nguy
(động tính từ quá khứ) xoay về (nhà...)
exposed to the south → xoay về hướng nam
vứt bỏ (đứa con) ra ngoài đường
(nhiếp ảnh) phơi sang (phim ảnh)
@expose
trình bày
Các câu ví dụ:
1. But vying for the December 2017 election would cast Ban into a political arena far more bruising than the genteel give-and-take of global diplomacy to which he is accustomed, exposing his family, finances and career to intense scrutiny.
Nghĩa của câu:Nhưng việc tranh cử vào cuộc bầu cử tháng 12 năm 2017 sẽ đưa Ban vào một đấu trường chính trị khốc liệt hơn nhiều so với sự cho đi và nhận lại của chính sách ngoại giao toàn cầu mà ông đã quen thuộc, khiến gia đình, tài chính và sự nghiệp của ông bị giám sát gắt gao.
2. Photo by VnExpress/Hoang Nam Another time, after exposing one group of sand thieves, Lai found a black plastic bag mysteriously left at his house.
3. But a large number of people were found illegally entering the country through unmanned paths and trails, exposing the country to higher risks of community transmission, Kien said.
4. Le Duy Phong, 33, a former senior reporter for Giao duc Vietnam (Vietnam Education) newspaper, is accused of demanding VND200 million ($8,800) from the official in exchange for not exposing his villa complex last year.
5. Police in Saigon busted a casino serving Vietnamese businesspeople on Wednesday, exposing a professional gambling ring that was prospering right above a national ban.
Xem tất cả câu ví dụ về expose /iks'pouz/