exploit /'eksplɔit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kỳ công; thành tích chói lọi[iks'plɔit]
ngoại động từ
khai thác, khai khẩn
bóc lột, lợi dụng
@exploit
lợi dụng, bóc lột
Các câu ví dụ:
1. "We need governments to consider the damage to civilians that comes from hoarding these vulnerabilities and the use of these exploits," Smith wrote.
Nghĩa của câu:Smith viết: “Chúng ta cần các chính phủ xem xét thiệt hại đối với dân thường do tích trữ các lỗ hổng này và việc sử dụng các biện pháp khai thác này.
Xem tất cả câu ví dụ về exploit /'eksplɔit/