ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ expensive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng expensive


expensive /iks'pensiv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đắt tiền
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xa hoa

Các câu ví dụ:

1. 50 percent less expensive than New York.

Nghĩa của câu:

Rẻ hơn 50% so với New York.


2. This year, Singapore, Southeast Asia’s biggest business hub, remains the most expensive city in the region.

Nghĩa của câu:

Năm nay, Singapore, trung tâm kinh doanh lớn nhất Đông Nam Á, vẫn là thành phố đắt đỏ nhất trong khu vực.


3. "  Inside his bedroom at Hanoi's Tay Ho District, Pham Hoang Hieu, 27, says fish tank lights are not that expensive.

Nghĩa của câu:

"Bên trong phòng ngủ của mình tại quận Tây Hồ, Hà Nội, anh Phạm Hoàng Hiếu, 27 tuổi, cho biết đèn bể cá không đắt như vậy.


4. High-quality tea is also expensive and hard to find," he told VnExpress International.


5. is the most expensive place to buy mobile data with an average cost for 1GB of $52.


Xem tất cả câu ví dụ về expensive /iks'pensiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…