excursion /iks'kə:ʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc đi chơi; cuộc đi chơi tập thể (bằng xe lửa, tàu thuỷ...) với giá hạ có định hạn ngày đi ngày về); cuộc đi tham quan
(từ cổ,nghĩa cổ), (quân sự) cuộc đánh thọc ra
(thiên văn học) sự đi trệch
(kỹ thuật) sự trệch khỏi trục
Các câu ví dụ:
1. Many cruise ships have recently canceled plans to dock at ports in Ha Long Town, home to UNESCO heritage site Ha Long Bay, but said they would maintain their schedules in southern Vietnam, said Phan Xuan Anh, director of Viet excursion travel firm.
Xem tất cả câu ví dụ về excursion /iks'kə:ʃn/