exceed /ik'si:d/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
trội hơn
làm quá
phóng đại
ăn uống quá độ
@exceed
(Tech) vượt trội (đ)
@exceed
trội, vượt
Các câu ví dụ:
1. For people like Thuy, low salaries and high cost of living mean they have no choice but to exceed the overtime limit.
Nghĩa của câu:Đối với những người như Thủy, lương thấp và chi phí sinh hoạt cao đồng nghĩa với việc họ không có lựa chọn nào khác ngoài việc vượt quá giới hạn làm thêm.
2. The ministry expects this year's rice output to exceed demand.
3. "If only one of these coins increases 10-fold, the profit will exceed the investment in the rest of them," he said.
Xem tất cả câu ví dụ về exceed /ik'si:d/