exact /ig'zækt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chính xác, đúng, đúng dắn
exact sciences → khoa học chính xác
ngoại động từ
(+ from, of)tống (tiền...); bắt phải nộp, bắt phải đóng, bóp nặn (thuế...)
đòi hỏi, đòi khăng khăng, đòi hỏi cấp bách
@exact
chính xác, khớp, đúng
generically e.hh; đs; khớp nói chung
Các câu ví dụ:
1. Large scale destruction of the forest for aquaculture (shrimp farming) and firewood exacted a heavy price in 1999, when a flood of historic proportions ravaged the area.
Nghĩa của câu:Việc phá rừng quy mô lớn để nuôi trồng thủy sản (nuôi tôm) và củi đã khiến một cái giá phải trả nặng nề vào năm 1999, khi một trận lũ lụt lịch sử tàn phá khu vực này.
Xem tất cả câu ví dụ về exact /ig'zækt/