evidence /'evidəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt
in evidence → rõ ràng, rõ rệt
(pháp lý) chứng, chứng cớ, bằng chứng
to bear (give) evidence → làm chứng
to call in evidence → gọi ra làm chứng
dấu hiệu; chứng chỉ
to give (bear) evidence of → là dấu hiệu của; chứng tỏ (cái gì)
to turn King's (Queen's) evidence
to turn State's evidence
tố cáo những kẻ đồng loã
ngoại động từ
chứng tỏ, chứng minh
nội động từ
làm chứng
@evidence
sự rõ ràng
Các câu ví dụ:
1. Scientists unveiled the first evidence on Tuesday that early humans co-existed in Africa 300,000 years ago with a small-brained human-like species thought to already be extinct on the continent at that time.
Nghĩa của câu:Các nhà khoa học đã công bố bằng chứng đầu tiên vào hôm thứ Ba rằng loài người sơ khai cùng tồn tại ở châu Phi cách đây 300.000 năm với một loài giống người có bộ não nhỏ được cho là đã tuyệt chủng trên lục địa vào thời điểm đó.
2. The world's earliest evidence of grape wine-making has been detected in 8,000-year-old pottery jars unearthed in Georgia, making the tradition almost 1,000 years older than previously thought, researchers said Monday.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết bằng chứng sớm nhất trên thế giới về việc làm rượu nho đã được phát hiện trong những chiếc bình gốm 8.000 năm tuổi được khai quật ở Georgia, khiến truyền thống này lâu đời hơn 1.000 năm so với những gì trước đây nghĩ, các nhà nghiên cứu cho biết hôm thứ Hai.
3. McGovern, who co-authored the 1996 Nature study that placed the earliest evidence for grape wine in Iran, said the search for the truly oldest artifacts will continue.
Nghĩa của câu:McGovern, đồng tác giả của nghiên cứu Nature năm 1996, nơi đặt bằng chứng sớm nhất về rượu nho ở Iran, cho biết cuộc tìm kiếm những đồ tạo tác thực sự lâu đời nhất sẽ tiếp tục.
4. A simple House majority would be enough to impeach Trump if evidence surfaces that he obstructed justice or that his 2016 campaign colluded with Russia.
Nghĩa của câu:Đa số Hạ viện đơn giản là đủ để luận tội Trump nếu có bằng chứng cho thấy ông ta cản trở công lý hoặc chiến dịch tranh cử năm 2016 của ông ta thông đồng với Nga.
5. Tuan said handling in-flight thefts is not easy without catching the thieves red-handed or having enough hard evidence against them.
Xem tất cả câu ví dụ về evidence /'evidəns/