estimate /'estimit - 'estimeit/
Phát âm
Ý nghĩa
'estimeit/
danh từ
sự đánh giá, sự ước lượng
số lượng ước đoán
bản kê giá cả (thầu khoán)
the Estimates
dự thảo ngân sách
ngoại động từ
đánh giá; ước lượng
@estimate
ước lượng, đánh giá
e. of the number of zeros ước lượng số lượng các không điểm
admissible e. ước lượng chấp nhận được
combined ratio e ước lượng tổ hợp dưới dạng trung bình
consistent e. (thống kê) ước lượng vững
grand lot e. ước lượng theo những lô lớn
invariant e. (thống kê) ước lượng bất biến
minimax e.(thống kê) ước lượng minimac
ordered e. (thống kê) ước lượng nhờ thống kê thứ tự
overall e. ước lượng đầy đủ
regression e. ước lượng hồi quy
unbiased e. ước lượng không chệch
upper e. (giải tích) ước lượng trên
Các câu ví dụ:
1. The survey estimates that nearly 520,000 children in Vietnam are engaged in hazardous work or work which poses significant risks to a child’s health, safety or morals.
Nghĩa của câu:Cuộc khảo sát ước tính rằng gần 520.000 trẻ em ở Việt Nam đang làm công việc hoặc công việc độc hại có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, sự an toàn hoặc đạo đức của trẻ em.
2. By 2050, the CAAV estimates the airport would serve 100 million passengers and handle five million tons of cargo each year.
Nghĩa của câu:Đến năm 2050, Cục HKVN ước tính sân bay sẽ phục vụ 100 triệu lượt khách và vận chuyển 5 triệu tấn hàng hóa mỗi năm.
3. Thuy estimates her total overtime hours in a year at around 1,000.
Nghĩa của câu:Thủy ước tính tổng số giờ làm thêm của mình trong một năm vào khoảng 1.000.
4. He estimates that up to 30% of the more than 2 million people currently on the state payroll are incompetent to carry out their duties.
5. Some estimates say the fuel will only last in the country for 20 days due to the blockade and the challenges of getting the fuel into the country," Varkey said.
Xem tất cả câu ví dụ về estimate /'estimit - 'estimeit/