ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ erected

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng erected


erect /i'rekt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thẳng, đứng thẳng
  dựng đứng (tóc...)

ngoại động từ


  dựng đứng thẳng, đặt đứng thẳng
  dựng nên, xây dựng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  (sinh vật học) làm cương lên
  (kỹ thuật) ghép, lắp ráp
  (toán học) dựng (hình...)

nội động từ


  cương lên

@erect
  thẳng, thẳng góc

Các câu ví dụ:

1. Journalist Vu Viet Tuan The Panorama hotel and coffee shop was erected on the Ma Pi Leng Pass of Ha Giang, one of the most popular tourism destinations in Vietnam's northern highlands.

Nghĩa của câu:

Nhà báo Vũ Viết Tuấn Khách sạn và quán cà phê Panorama được dựng lên trên đèo Mã Pí Lèng của Hà Giang, một trong những điểm du lịch nổi tiếng nhất ở vùng cao phía Bắc Việt Nam.


2. And if this situation persists, there will be more Panoramas illegally erected along Ma Pi Leng at some point in the future.

Nghĩa của câu:

Và nếu tình trạng này kéo dài, sẽ có thêm nhiều Pano được dựng trái phép dọc Mã Pì Lèng trong tương lai.


3. And if this situation persists, there will be more illegally erected panels along Ma Pi Leng in the future.


4. The toll gates, expected to be erected in Districts 1, 3 and the borders of District 5 and 10, would restrict access to the city center and certain major roads which frequently suffer traffic jams, the department said in a proposal.


5. Between 2006 and 2019, Vietnam and Cambodia completed the demarcation of about 1,045 km on their border, and erected 2,047 markers at 1,553 positions.


Xem tất cả câu ví dụ về erect /i'rekt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…