Equilibrium
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Cân bằng
+ Một cụm thuật ngữ mượn từ môn vật lý để miêu tả tình huống, trong đó các tác nhân kinh tế hay tổng tác nhân kinh tế như thị trường, không có động lực gì để thay đổi hành vi kinh tế của mình.
Các câu ví dụ:
1. Vietnam is expected to face a cement surplus until reaching Equilibrium in 2027 at 130.
Nghĩa của câu:Việt Nam dự kiến sẽ đối mặt với tình trạng thặng dư xi măng cho đến khi đạt mức cân bằng vào năm 2027 ở mức 130.
2. What disturbs our Equilibrium and peace, however, causes considerable discontent, mostly minor problems.
Xem tất cả câu ví dụ về Equilibrium