enrichment /in'ritʃmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự làm giàu, sự làm giàu thêm, sự làm phong phú
sự làm tốt thêm, sự làm màu mỡ thêm, cái làm phong phú thêm
(y học) sự cho vitamin vào (thức ăn...)
Các câu ví dụ:
1. "" The nuclear-armed state is also "operating uranium enrichment facilities" at its Yongbyon nuclear complex, the lawmaker added.
Xem tất cả câu ví dụ về enrichment /in'ritʃmənt/