enjoy /in'dʤɔi/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
thích thú, khoái (cái gì)
to enjoy an interesting book → thích thú xem một cuốn sách hay
to enjoy oneself → thích thú, khoái trá
được hưởng, được, có được
to enjoy good health → có sức khoẻ
to enjoy poor health → có sức khoẻ kém
Các câu ví dụ:
1. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.
Nghĩa của câu:Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.
2. The questions and suggestions "are repeated so often that I can’t enjoy the gathering," Phuong said.
Nghĩa của câu:Những câu hỏi và gợi ý "được lặp đi lặp lại quá thường xuyên khiến tôi không thể thích thú với buổi tụ họp", Phương nói.
3. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.
Nghĩa của câu:Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.
4. Mu Cang Chai was also listed among the best places to enjoy autumn in Asia by Singaporean travel site Tripzilla in 2018, and among the most colorful destinations by U.
Nghĩa của câu:Mù Cang Chải cũng được trang du lịch Singapore Tripzilla xếp vào danh sách những nơi tuyệt vời nhất để tận hưởng mùa thu ở châu Á vào năm 2018, và nằm trong số những điểm đến đầy màu sắc nhất của U.
5. Hue locals often enjoy these dumplings dipped in hot fish sauce with local chili for extra cooling.
Xem tất cả câu ví dụ về enjoy /in'dʤɔi/