english /'iɳgliʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) Anh
danh từ
người Anh
tiếng Anh ((cũng) the king's, the queen's English)
Old English → tiếng Anh cổ
Middle English → tiếng Anh Trung cổ
Modern English → tiếng Anh hiện đại
(ngành in) cỡ 14
in plain English
nói rõ ràng dễ hiểu; nói thẳng ra (không quanh co)
ngoại động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) dịch ra tiếng Anh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Anh hoá
Các câu ví dụ:
1. Australia remains predominantly english speaking, despite having more than 300 languages used across the country.
Nghĩa của câu:Úc vẫn chủ yếu nói tiếng Anh, mặc dù có hơn 300 ngôn ngữ được sử dụng trên khắp đất nước.
2. At first, his parents had only bought him a small globe, but he asked for a bigger one with information inscribed in english.
Nghĩa của câu:Lúc đầu, bố mẹ anh chỉ mua cho anh một quả địa cầu nhỏ, nhưng anh đã yêu cầu một quả lớn hơn có ghi thông tin bằng tiếng Anh.
3. In 2017 Swedish fund EQT Partners gave an undisclosed amount to the company that owns english teaching institute ILA Vietnam.
4. Following contact tracing on an english teacher confirmed Monday as "patient 1347," four teachers working at the Vo Van Tan and Nguyen Hue primary schools in District 6 have been confirmed F1 (first generation infection) suspects.
5. Forty-eight students and four teachers of a class at Nguyen Thi Minh Khai High School in District 3 have also been asked to stay home after one of the students attended an english class for "sick" multiply 1347.
Xem tất cả câu ví dụ về english /'iɳgliʃ/