endorse /in'dɔ:s/ (indorse) /in'dɔ:s/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện)
xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)
to endorse over
chuyển nhượng (hối phiếu...)
an endorsed licence
bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi
Các câu ví dụ:
1. Celebrities endorsing products has been a hot topic recently, with many earning big bucks, even though the claims have been exaggerated or proven false.
2. Last month, the HCMC Propaganda Department told local associations to manage artists endorsing products on the internet.
3. "It's tantamount to endorsing a limit that could cause overwork deaths," said Association head Ichiro Natsume.
Xem tất cả câu ví dụ về endorse /in'dɔ:s/ (indorse) /in'dɔ:s/