endorse /in'dɔ:s/ (indorse) /in'dɔ:s/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện)
xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)
to endorse over
chuyển nhượng (hối phiếu...)
an endorsed licence
bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi
Các câu ví dụ:
1. In the last few months, the online world has seen an uproar against stars who endorse various products with fake or exaggerated stories.
Xem tất cả câu ví dụ về endorse /in'dɔ:s/ (indorse) /in'dɔ:s/